Người tiêu dùng đánh giá rất cao giá trị của thịt gà, đặc biệt khi so sánh với các loại thịt cạnh tranh.
GIÁ SỈ |
GIÁ BÁN LẺ |
|||||
NĂM |
THỊT BÒ |
THỊT HEO |
THỊT GÀ |
THỊT BÒ |
THỊT HEO |
THỊT GÀ |
Cent trên lb. trên cơ sở trọng lượng bán buôn |
cent trên lb. trên cơ sở trọng lượng bán lẻ |
|||||
1960 |
59,6 |
44,0 |
29,9 |
82,1 |
55,4 |
42,7 |
1965 |
57,3 |
52,6 |
26,4 |
82,0 |
65,2 |
39,0 |
1970 |
67,3 |
59,8 |
26,4 |
99,9 |
77,4 |
40,8 |
1975 |
104,4 |
108,8 |
45,1 |
152,2 |
134,6 |
63,3 |
1976 |
88,2 |
99,3 |
40,2 |
145,7 |
134,0 |
59,7 |
1977 |
90,4 |
93,4 |
40,8 |
145,8 |
125,4 |
60,1 |
1978 |
115,1 |
101,6 |
44,5 |
178,8 |
143,6 |
66,5 |
1979 |
145,1 |
101,4 |
44,4 |
222,4 |
152,5 |
67,7 |
1980 |
149,8 |
99,0 |
46,8 |
233,6 |
147,5 |
70,9 |
1981 |
144,0 |
107,8 |
46,3 |
234,7 |
161,2 |
73,2 |
1982 |
145,3 |
123,1 |
44,0 |
238,4 |
185,6 |
71,4 |
1983 |
140,2 |
110,1 |
49,4 |
234,1 |
179,7 |
72,5 |
1984 |
142,3 |
111,2 |
55,6 |
235,5 |
171,4 |
81,0 |
1985 |
130,3 |
102,2 |
50,8 |
228,6 |
171,4 |
76,3 |
1986 |
128,3 |
112,1 |
56,9 |
226,8 |
188,8 |
83,5 |
1987 |
140,1 |
114,2 |
47,4 |
238,4 |
199,4 |
78,5 |
1988 |
148,3 |
102,1 |
56,3 |
250,3 |
194,0 |
85,4 |
1989 |
154,8 |
100,3 |
59,0 |
265,7 |
193,5 |
92,7 |
1990 |
166,0 |
119,5 |
62,2 |
281,0 |
224,9 |
145,5 |
1991 |
159,8 |
110,0 |
58,5 |
288,3 |
224,2 |
143,4 |
1992 |
157,3 |
100,0 |
59,3 |
284,6 |
209,5 |
141,8 |
1993 |
159,8 |
103,9 |
60,9 |
293,4 |
209,1 |
144,0 |
1994 |
146,0 |
100,0 |
60,6 |
282,9 |
209,5 |
154,0 |
1995 |
143,5 |
99,8 |
62,4 |
284,4 |
206,1 |
144,1 |
1996 |
138,4 |
118,5 |
66,0 |
280,2 |
233,7 |
150,5 |
1997 |
138,5 |
118,4 |
61,1 |
279,5 |
245,0 |
150,6 |
1998 |
134,7 |
93,6 |
63,5 |
277,1 |
242,7 |
153,7 |
1999 |
150,2 |
95,2 |
54,1 |
287,8 |
241,5 |
154,4 |
2000 |
159,5 |
110,1 |
53,5 |
306,4 |
258,2 |
155,3 |
2001 |
168,1 |
113,3 |
62,0 |
337,7 |
269,4 |
157,7 |
2002 |
157,5 |
96,8 |
56,0 |
331,5 |
265,7 |
161,8 |
2003 |
195,0 |
103,3 |
65,6 |
374,6 |
265,8 |
161,3 |
2004 |
191,5 |
122,5 |
76,7 |
406,5 |
279,2 |
172,8 |
2005 |
197,8 |
120,1 |
67,7 |
409,1 |
282,7 |
174,1 |
2006 |
199,5 |
116,7 |
56,3 |
397,0 |
280,8 |
157,1 |
2007 |
202,1 |
116,8 |
76,2 |
415,8 |
287,1 |
165,1 |
2008 |
205,4 |
119,6 |
71,1 |
432,5 |
293,7 |
174,6 |
2009 |
190,1 |
107,0 |
75,5 |
426,0 |
292,0 |
178,0 |
2010 |
211,0 |
135,8 |
74,3 |
439,5 |
311,4 |
175,3 |
2011 |
241,2 |
152,7 |
71,5 |
482,7 |
343,4 |
176,7 |
2012 |
254,3 |
141,5 |
84,5 |
498,6 |
346,7 |
189,3 |
2013 |
261,0 |
151,4 |
88,3 |
528,9 |
364,4 |
196,5 |
2014 |
319,1 |
180,4 |
86,9 |
597,1 |
402,0 |
196,3 |
2015 |
316,9 |
139,8 |
77,3 |
628,9 |
385,3 |
196,7 |
2016 |
277,3 |
144,3 |
73,7 |
620,0 |
378,0 |
189,7 |
2017 |
282,0 |
149,8 |
86,2 |
590,8 |
378,4 |
187,6 |
2018 |
287,4 |
135,0 |
79,3 |
592,4 |
374,4 |
187,3 |
2019 |
298,4 |
139,8 |
76,8 |
604,3 |
384,3 |
187,7 |
2020 |
317,8 |
141,7 |
67,0 |
653,6 |
402,9 |
190,8 |
2021 |
370,9 |
193,2 |
85,4 |
724,9 |
450,4 |
209,4 |
2022 |
348,0 |
192,2 |
106,5 |
758,5 |
489,7 |
242,8 |
LƯU Ý: Giá thịt bò bán buôn là giá bán buôn loại lựa chọn được điều chỉnh theo trọng lượng bán buôn tương đương sử dụng hệ số 1,142 (1,1428 cho năm 2000 trở đi). Giá thịt lợn bán buôn là giá bán buôn được điều chỉnh theo trọng lượng bán buôn tương đương sử dụng hệ số 1,06 (1,04 cho năm 2000 trở đi). Giá bán lẻ đối với thịt bò và thịt lợn lựa chọn là giá tổng hợp có trọng số được USDA sử dụng tại trang trại của họ để tính chuỗi chênh lệch giá bán lẻ. Giá bán buôn và bán lẻ gà thịt là giá tổng hợp của các bộ phận từ năm 1990 trở đi. Giá gà thịt nguyên con bán buôn của USDA tại New York từ năm 1960 đến năm 1963; từ năm 1964 đến tháng 5 năm 1983 Giá gà thịt bán buôn tổng hợp tại 9 thành phố của USDA được sử dụng từ tháng 6 năm 1983 đến năm 1989 Giá tổng hợp toàn bộ thịt bán buôn tại 12 thành phố của USDA đã sử dụng.
Nguồn: USDA
Tháng 3 năm 2023